Bệnh viện Phổi Trung Ương Hà Nội – Kinh nghiệm khám chữa bệnh

Bệnh viện Phổi Trung ương là bệnh viện tuyến cuối cùng chuyên điều trị các bệnh về đường hô hấp, lao, phổi… trực thuộc Bộ y tế. Tọa lạc tại số 463 đường Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, TP Hà Nội.

Bệnh viện Phổi Trung Ương Hà Nội

Bệnh viện Phổi Trung ương Hà Nội

Bệnh viện Phổi Trung ương không chỉ có vai trò khám và điều trị các trường hợp lao phổi, bệnh viện còn là đơn vị thường trực điều hành chuyên hợp tác cùng với các tổ chức quốc tế trong những dự án vì cộng đồng như: Phòng chống bệnh lao phổi cho cộng đồng, phòng chống bệnh nhiễm khuẩn hô hấp thể cấp tính ở trẻ em.

Ngoài ra, Bệnh viện Phổi Trung ương còn thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo bác sĩ chuyên khoa bậc đại học và sau đại học theo phương pháp thực hành nâng cao.

Thời gian làm việc tại Bệnh viện Phổi Trung ương

Bệnh viện Phổi Trung ương nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho bệnh nhân đến thăm khám, Bệnh viện làm việc từ 8 – 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần.

Ngoài thời gian trên, phòng cấp cứu hoạt động 24/7 cùng đội ngũ y bác sĩ thường trực để khám chữa trị kịp thời đối với những ca bệnh phát sinh.

Cơ sở vật chất tại Bệnh viện Phổi Trung ương

Bệnh viện Phổi Trung ương đầu tư các trang thiết bị, máy móc hiện đại và tiên tiến theo tiêu chuẩn quốc tế nhằm giúp cho quá trình chẩn đoán, khám và điều trị bệnh trở nên chính xác và an toàn, hiệu quả.

Một số hệ thống trang thiết bị, máy móc nổi bậc tại bệnh viện bao gồm:

  1. Hệ thống xét nghiệm đông máu Sysmex
  2. Hệ thống phân tích huyết học tự động Sysmex
  3. Kính hiển vi sinh học Olympus CX23
  4. Máy nội soi tai mũi họng Innotech INV-250
  5. Máy chụp MRI 1.5 TESLA
  6. Máy chụp cắt lớp 64 dãy
  7. Máy chụp nội tạng kỹ thuật số DR
  8. Máy chụp nội tạng cao tầng Shimadzu
  9. Máy siêu âm Doppler màu tim
  10. Máy siêu âm màng phổi
  11. Kỹ thuật lọc máu liên tục và thay huyết tương

Bệnh viện Phổi Trung ương còn phân thành nhiều khoa, ban khác nhau với hệ thống máy móc riêng, phòng ốc rộng rãi, sạch sẽ thoáng mát giúp bệnh nhân thoải mái hơn trong quá trình thăm khám và điều trị. Các thiết bị y tế chuyên dụng cũng được làm sạch thông qua hệ thống vô trùng tuyệt đối, giúp bệnh nhân không bị nhiễm khuẩn, không bị lây nhiễm từ các mầm bệnh khác.

Chuyên khoa chính tại Bệnh viện Phổi Trung ương

Bệnh viện Phổi Trung ương có 2 chuyên khoa chính bao gồm:

Khoa lâm sàng

  • Khoa Khám bệnh
  • Khoa Cấp cứu
  • Khoa Hồi sức tích cực
  • Khoa Hô hấp
  • Khoa Lao Hô hấp
  • Khoa Nội tổng hợp
  • Khoa Ung bướu
  • Khoa Bệnh phổi mạn tính
  • Khoa Phẫu thuật lồng ngực
  • Khoa Nhi
  • Khoa gây mê hồi sức
  • Khoa Khám bệnh Đa khoa theo yêu cầu
  • Khoa Thăm dò và Phục hồi chức năng
  • Khoa Bệnh phổi nghề nghiệp
  • Khoa Dinh dưỡng và tiết chế
  • Khoa Ngoại tổng hợp
  • Khoa Nội soi chẩn đoán và can thiệp.

Khoa cận lâm sàng

  • Khoa Huyết học truyền máu
  • Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Khoa Vi sinh và Labo lao chuẩn quốc gia
  • Khoa Dược
  • Khoa Chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa Hóa sinh miễn dịch
  • Khoa Giải phẫu bệnh

Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện Phổi Trung ương

Quy trình khám bệnh tại khoa Khám bệnh đa khoa theo yêu cầu:

  • Bước 1: Bệnh nhân đến khoa khám bệnh đăng kí theo yêu cầu
  • Bước 2: Đăng ký khám bệnh tại quầy số 1, 2, 3
  • Bước 3: Thanh toán tiền khám tại quầy số 4, 5, 6
  • Bước 4: Đến phòng khám và thăm khám khi được gọi tên
  • Bước 5: Đóng tiền xét nghiệm, nội soi, siêu âm, siêu âm điện cơ, chụp CT… nếu có chỉ định xét nghiệm từ bác sĩ
  • Bước 6: Đến phòng xét nghiệm theo yêu cầu
  • Bước 7: Quay lại phòng khám để bác sĩ có thể kiểm tra và kê đơn thuốc
  • Bước 8: Nhập viện tại khoa nội trú nếu cần thiết
  • Bước 9: Lấy đơn thuốc và mua thuốc tại nhà thuốc bệnh viện
  • Bước 10: Ra về

Quy trình khám bệnh có BHYT tại khoa Khám bệnh đa khoa theo yêu cầu:

  • Bước 1: Bệnh nhân đến khoa khám bệnh đăng kí theo yêu cầu
  • Bước 2: Đăng ký khám bệnh tại quầy số 1, 2, 3
  • Bước 3: Thanh toán tiền khám tại quầy số 4, 5, 6
  • Bước 4: Đến phòng khám theo chuyên khoa và chờ gọi tên
  • Bước 5: Đóng tiền xét nghiệm nếu có chỉ định xét nghiệm từ bác sĩ
  • Bước 6: Đến phòng xét nghiệm theo yêu cầu
  • Bước 7: Đến phòng khám để bác sĩ xem xét và khám lại
  • Bước 8: Nhập viện tại khoa nội trú nếu có yêu cầu từ bác sĩ
  • Bước 9: Nếu không nhập viện, bệnh nhân chờ và lấy toa thuốc từ bác sĩ
  • Bước 10: Đóng tiền xét nghiệm BHYT
  • Bước 11: Mua thuốc tại nhà thuốc bệnh viện
  • Bước 12: Về nhà

Bảng giá dịch vụ y tế tại Bệnh viện Phổi Trung ương

Bệnh viện Phổi Trung ương đa dạng các dịch vụ y tế với mức chi phí hợp lý nhằm giúp đáp ứng nhu cầu thăm khám và điều trị của bệnh nhân.

Dịch vụ và chi phí tại bệnh viện bao gồm:

Phụ lục 1

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Chọc dò tủy sống35.000
Thực hiện rửa dạ dày30.000
Chọc dò màng tim80.000
Thực hiện soi màng phổi180.000
Dùng kim nhỏ sinh thiết phổi50.000
Nội soi lồng ngực560.000 
Thực hiện gây mê nội soi khí phế quản bằng ống mềm560.000
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng2.000.000
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human20% – 500ml
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm – CVP80.000 chưa bao gồm catheter
Thực hiện đặt catheter động mạch quay450.000
Thực hiện đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục600.000
Tạo nhịp tim nhân tạo cấp cứu ngoài lồng ngực800.000
Chữa bệnh hạ kali, canxi máu180.000
Điều trị ngộ độc cấp bằng Antidote trong200.000
Dùng phương pháp soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân đang bị ngộ độc cấp650.000
Lọc máu liên tục1.800.000/1 lần chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL
Lọc tách huyết tương1.200.000/1 lần, chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh

Y học dân tộc và phục hồi chức năng:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Hỗ trợ tập do cứng khớp 1 lần12.000
Phục hồi chức năng với xe đạp tập1 lần  5.000
Phục hồi chức năng do liệt ngoại biên 1 lần10.000
Dùng hệ thống ròng rọc phục hồi chức năng 1 lần5.000
Vật lý trị liệu hô hấp 1 lần10.000
Vật lý trị liệu chỉnh hình 1 lần10.000
Dùng máy xoa bóp 1 lần10.000
Dùng tay xoa bóp cục bộ 60 phút30.000
Dùng tay xoa bóp toàn thân 60 phút50.000
Xông hơi 1 lần10.000
Giác hơi 1 lần10.000

Phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa – ngoại khoa:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Cố định gãy xương sườn35.000
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm120.000 Chưa bao gồm thuốc
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch120.000 Chưa bao gồm thuốc
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng3.000.000 chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít
Thực hiện tạo hình khí và phế quản9.400.000

Phẫu thuật loại đặc biệt:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Phẫu thuật Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn2,500,000
Phẫu thuật Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực1,800,000
Phẫu thuật Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn1,800,000
Phẫu thuật Cắt tuyến ức1,800,000
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành1,000,000
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán800,000
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn640,000
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan800,000
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca450,000

Hồi sức cấp cứu:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Cấp cứu bệnh nhân vừa vào viện do ngạt thở đã có kết quả700,000
Đặt nội khí quản khó với tình trạng co thắt khí quản đe doạ ngạt thở200,000
Hạ huyết áp chỉ huy cho bệnh nhân90,000
Hạ thân nhiệt chỉ huy cho bệnh nhân700,000
Rửa màng tim và chọc dò màng tim700,000
Dùng ống soi mềm nội soi phế quản người bệnh thở máy450,000
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán bệnh290,000
Lấy bệnh phẩm bằng cách đặt catheter qua màng nhẫn giáp150,000
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu450,000
Thực hiện đặt catheter động mạch450,000
Thổi ngạt200,000
Tiêm thuốc ngoài màng cứng200,000
Tiêm thuốc cạnh cột sống200,000
Tiêm thuốc tại vị trí khớp200,000
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ200,000
Phong bế đám rối thần kinh bao gồm những vị trí như: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau200,000
Soi trung thất700,000

Xét nghiệm:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Thực hiện cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản1,800,000
Phẫu thuật viêm xương tủy xương1,000,000. Phẫu thuật tại giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp1,000,000
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu tại vị trí bên ngoài ống tủy1,000,000
Thực hiện cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể800,000
Thực hiện cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể800,000
Mở thông bàng quang640,000
Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm700,000

Xét nghiệm huyết học – miễn dịch:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Dùng máy đếm laser tổng phân tích tế bào máu40,000
Sử dụng máy đếm tự động thực hiện xét nghiệm huyết đồ60,000
Sử dụng máy đếm laser thực hiện xét nghiệm huyết đồ60,000
Xét nghiệm máu lắng30.000
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)35,000
Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8350,000
Định nhóm máu khó hệ ABO180,000
Dùng phương pháp PCR tìm ký sinh trùng sốt rét144,000
Phân tích CD120,000
Anti-HCV (ELISA)95,000
Anti- HIV (ELISA)88,000
Anti-HCV (nhanh)60,000
HBsAg (nhanh)60,000

Xét nghiệm hóa sinh:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Calci12,000
TSH55,000
Calci ion hoá25,000
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)60,000
LDH25,000
Xét nghiệm khí máu100,000
Gama GT18,000
CRP hs50,000

Xét nghiệm vi sinh:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT90,000
Xét nghiệm vi khuẩn chí20,000
Xét nghiệm phản ứng CRP30,000
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí1,250,000
Dùng máy định danh Phoenix nuôi cấy và định danh vi khuẩn250,000

Xét nghiệm nước tiểu:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Nước tiểu 10 thông số (máy)35,000
Opiate (định tính)40,000

Xét nghiệm phân:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Xét nghiệm phân tìm Bilirubin6,000
Xét nghiệm cặn dư phân36,000
Xét nghiệm phân xác định Canxi6,000
Xét nghiệm phân xác định các men: Amylase, Trypsin, Mucinase9,000
Xác định Phospho6,000

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật80,000

Chụp X- Quang vùng ngực:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)25,000
Chụp khí quản30,000

Phụ lục 2:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Phẫu thuật cắt 1 phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý2,340,000
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi2,340,000 Chưa bao gồm clip cầm máu
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi3,060,000
Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi2,700,000 Chưa bao gồm clip cầm máu 
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi3,060,000
Mở lồng ngực thăm dò sinh thiết1,400,000 Chưa bao gồm sinh thiết
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý3,500,000
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi1,500,000
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương1,500,000
Theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn tại giường liên tục ≤ 8h537,000 chưa bao gồm catheter đo huyết áp động mạch
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất >5cm2,300,000
Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn tại giường liên tục ≤ 8h54,000
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất <5cm2,300,000
Siêu âm Doppler màu tim; mạch máu150,000
Phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực2,041,000
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm431,000
Test nhanh kháng thể kháng lao (anti TB)48,000
Cố định tạm thời phần xương bị gãy19,000
Chọc dò khớp gối235,000
Chọc hút áp xe thành bụng282,000
Đặt ống thông hậu môn18,000   
Tiêm bắp10,000
Truyền dịch kim luồn32,000
Tiêm tĩnh mạch18,000
Truyền dịch kim bướm26,000

Khung giá thu vận chuyển cấp cứu:

TÊN DỊCH VỤCHI PHÍ
Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện80,000 (20 km)
Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện120,000
Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện160,000 (20 km < lượt vận chuyển < 30km)
Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện200,000
Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện260,000 (Từ 30km < lượt vận chuyển < 40km)
Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện300,000
Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện360,000 (Từ 40km < lượt vận chuyển < 50km)
Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện400,000
Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện460,000 (từ 50km trở lên)

Những thông tin về Bệnh viện Phổi Trung ương trong bài viết trên đây hy vọng giúp người bệnh thực hiện quá trình thăm khám và điều trị nhanh gọn và hiệu quả. Tuy nhiên để biết thêm thông tin chi tiết về bệnh viện trong thời điểm hiện tại hãy liên hệ trực tiếp với phòng khám theo địa chỉ trên.

Leave a Comment