Bệnh viện Nhi Đồng 2 là bệnh viện nằm trong top 4 bệnh viện chuyên khoa nhi hàng đầu tại Việt Nam gần nửa thập kỷ qua. Trình độ chuyên môn cao, chất lượng tốt đã tạo nên thương hiệu uy tín của cơ sở khám chữa bệnh này. Hiện nay, mỗi ngày bệnh tiếp nhận hàng nghìn lượt thăm khám nên việc chờ đợi là khó có thể tránh khỏi. Những thông tin và kinh nghiệm dưới đây sẽ giúp bạn tránh mất nhiều thời gian, công sức khi đưa con em thăm khám tại bệnh viện.
Thông tin địa chỉ Bệnh viện nhi đồng 2
- Cổng 1: Số 14, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cổng 2: Số 33, Đường Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Website: benhviennhi.org.vn
- Email:
- Điện thoại: (028) 38295723 – (028) 38295724
- Loại bệnh viện: Bệnh viện nhi
- Tên tiếng anh: Children Hospital 2
Giờ khám chữa bệnh tại Bệnh viện nhi đồng 2
1. Thời gian khám bệnh:
Tại các phòng khám:
- Khoa khám bệnh: từ thứ 2 đến thứ 6
- Buổi sáng: từ 7h00 đến 11h00 (đầy đủ các chuyên khoa)
- Buổi chiều: từ 13h00 đến 16h00
- Ngoài giờ: 11h00 đến 13h00 và 16h00 đến 21h00 (theo chế độ ngoài giờ)
- Thứ 7, chủ nhật và lễ tết: từ 7h00 đến 21h00 theo chế độ ngoài giờ.
Khoa Sức khỏe trẻ em: (Từ thứ 2 đến thứ 6)
- Buổi sáng: 7h00 đến 10h30
- Buổi chiều: 13h00 đến 15h15
- Thứ 7: 7h00 đến 10h30
Phòng khám theo yêu cầu chất lượng cao (từ thứ 2 đến chủ nhật) Chia theo 4 ca như sau:
- 7h30 đến 11h00
- 11h00 đến 13h00
- 13h30 đến 16h00
- 16h30 đến 19h30
Phòng khám tâm lý (từ thứ 2 đến thứ 6)
- Buổi sáng: 7h00 đến 11h00
- Buổi chiều: 13h00 đến 16h00
2. Lịch khám bệnh theo các chuyên khoa khám tại Bệnh viện nhi đồng 2
- Thứ 2 đến thứ 6: từ 7h00 đến 11h00 gồm các chuyên khoa Ngoại tổng hợp, ngoại thần kinh, ngoại tiêu hóa; Bỏng-chỉnh trực; Tim mạch; Nội thần kinh; Suyễn; Huyết học
- Thứ 3: từ 13h00 đến 16h00 gồm các chuyên khoa Gan, mật; Thận, nội tiết; Tim mạch
- Thứ 4: từ 13h00 đến 16h00 gồm các chuyên khoa Nội thần kinh; Thận, nội tiết; Khớp, tim; Huyết học
- Thứ 5: từ 13h00 đến 16h00 gồm các chuyên khoa Nội thần kinh; Suyễn; Sơ sinh sanh non
Dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện nhi đồng 2
1. Dịch vụ khám chữa bệnh chuyên sâu Nhi
- Tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận-nội tiết, bỏng-chỉnh hình, huyết học, thân kinh, nhiễm trùng, vật lý-trị liệu, tâm lý.
- Khám dinh dưỡng, khám trẻ em lành mạnh
- Khám, tư vấn, điều trị và theo dõi trẻ hen suyễn
- Tiêm ngừa các loại vacxin
2. Thực hiện phẫu thuật dị tật khe hở môi và khe hở hàm ếch
- Phẫu thuật Khe hở môi áp dụng với trẻ: từ 04 tháng tuổi
- Phẫu thuật khe hở hàm ếch: trẻ từ 18 tháng tuổi
- Khoa Trẻ em lành mạnh (trẻ từ 01 tháng đến 24 tháng)
- Là mô hình theo dõi và khám sức khỏe tổng quát cho bé từ 01 tháng, 02 tháng, 04 tháng, 06 tháng, 09 tháng, 12 tháng, 15 tháng, 18 tháng và 24 tháng nhằm đánh giá sự phát triển về thể chất, tâm thần, vận động, tầm kiểm soát các bệnh về mặt, tai, tâm sinh lý, tư vấn dinh dưỡng, chủng ngừa hay các biện pháp bảo vệ an toàn cho bé.
3. Phẫu thuật trong ngày
Danh mục các bệnh lý phẫu thuật trong ngày của bệnh viện Nhi Đồng 2 bao gồm:
- Tinh hoàn ẩn
- Xoay dương vật
- Vùi dương vật
- Cong dương vật đơn thuần
- Kén tinh hoàn
- U tân dịch, U máu, Kén bã
- Kén giáp lưỡi
- Dò trước tai, dò cổ, dò ngực
- Hạch, u máu, kén bã
- Hạch nách trái sau chích BCG
- Dò cạnh hậu môn
- Thịt dư cạnh hậu môn
- Thoát vị rốn
- Thoát vị ống nuck
- Hẹp da quy đầu
- Sa niêm mạc niệu đạo đơn thuần
- Kén nhầy miệng sáo
- Hẹp miệng sáo
- Mắt cá chân
- Dính da bìu đơn thuần
- Kén hoạt mạc tay, chân
- Ngón tay thừa, ngón tay bật
- Rút đinh sau mổ kết hợp xương
- Thoát vị bẹn, Kén thừng tinh, nước màng tinh hoàn
- Chích Kenacort các u máu vùng mũi mặt
Quy trình khám bệnh ở Bệnh viện nhi đồng 2
Quy trình khám bệnh (có BHYT)
Phụ huynh khi đưa con em đến thăm khám tại bệnh viện Nhi đồng 2 cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Bước 1: Bước đầu tiên bạn cần nộp thẻ BHYT và các giấy tờ liên quan. Sau đó nhận số khám bệnh.
- Bước 2: Đến quầy đăng ký làm thủ tục BHYT và nhận lại sổ + thẻ khám bệnh.
- Bước 3: Đến phòng khám được ghi trên sổ khám. Trong quá trình thăm khám, nếu bác sĩ có chỉ định làm xét nghiệm, hoặc cận lâm sàng thì đến các phòng tương ứng để thực hiện. Sau khi xét nghiệm xong, trở lại bàn khám bệnh trước giờ hành chính.
- Bước 4: Sau khi được bác sĩ tư vấn, kê toa thì đến quầy thuốc để duyệt thuốc. Nếu tiền chênh lệch, thì đóng tại phòng 2 hoặc quầy 2.
- Bước 5: Đến quầy 8 Lấy lại thẻ BHYT và đến quầy phát thuốc BHYT ở khu B để lãnh thuốc.
Quy trình khám chữa bệnh không có BHYT
- Bước 1: bệnh nhân đến quầy tiếp đón để được hướng dẫn. Sau đó, bạn mua sổ khám bệnh và đóng phí khám tại quầy 1,2,3. Bạn sẽ được chuyển qua quầy 4,5,6 để nhận số thứ tự khám bệnh.
- Bước 2: bạn di chuyển đến phòng khám ghi trên phiếu và chờ đến số thứ tự.
- Bước 3: nếu không thực hiện xét nghiệm, thì bệnh nhân mua thuốc tại quầy thuốc, đến bàn hướng dẫn và nhận thuốc ra về.
- Bước 4: dành cho bệnh nhân có làm xét nghiệm. Người bệnh đóng phí xét nghiệm tại quầy số 2 (nếu trong giờ) hoặc phòng số 2 (nếu ngoài giờ). Chụp X-quang ở phòng 14, siêu âm phòng 15 và các xét nghiệm khác ở phòng 37. Sau khi thực hiện xong các xét nghiệm, người bệnh trở về phòng ban đầu để nhận kết quả để được bác sĩ tư vấn. Người bệnh mua thuốc tại quầy, đến bàn hướng dẫn và nhận thuốc ra về.
Chi phí khám chữa bệnh tại Bệnh viện nhi đồng 2
Chi phí khám bệnh có BHYT (Áp dụng tại bệnh viện từ ngày 15/11/2018): 33.100 đồng. Trường hợp cần mời chuyên gia tại các bệnh viện khác đến để hội chẩn ca bệnh khó thì chi phí khám bệnh là 200.000 đồng.
Bảng giá khám chuyên khoa
- Khám dịch vụ – khám dinh dưỡng 50,000 VND
- Khám dịch vụ – ngoài giờ 60,000 VND
- Khám dịch vụ – ngoài giờ – chuyên khoa tim – khớp – suyễn 80,000 VND
- Khám tư vấn tiền sản 150,000 VND
- Khám dịch vụ – Khám tâm lý 150,000 VND
- Khám dịch vụ theo yêu cầu – chất lượng cao 250,000 VND
Bảng giá Vacxin dịch vụ
- Avaxim 80 IU Viêm gan siêu vi A 320,000 VND
- Engerix B10 Viêm gan siêu vi 70,000 VND
- Euvax B 10mcg Viêm gan siêu vi B 55,000 VND
- Tetraxim (4 bệnh) Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt 340,000 VND
- Pentaxim (5 bệnh) Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, nhiễm Hib 590,000 VND
- Infarix (6 bệnh) Bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, bại liệt, nhiễm Hib 640,000 VND
- Jev 0.5 ml Viêm não nhật bản B 30,000 VND
- Jev 1 ml Viêm não nhật bản B 60,000 VND
- Meningo – AC Viêm não mô cầu 140,000 VND
- Pneumo 23 Viêm màng não, viêm phổi do phế cầu 325,000 VND
- Varivax 0,5 ml Trái rạ 610,000 VND
- Mmr II (3 bệnh) Sởi, quai bị, rubella 115,000 VND
- Typhim VI Thương hàn 130,000 VND
- Vaxigrip 0,25 ml Cúm bất hoạt 150,000 VND
- Influvac 0,5 ml Cúm bất hoạt 200,000 VND
- Verorab Ngừa dại 165,000 VND
- Rotarix Tiêu chảy 736,000 VND
- Rotateq Tiêu chảy 526,000 VND