Bệnh viện Hồng Đức hay còn gọi là Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức là một trong những cơ sở khám chữa bệnh tốt nhất tại TP. Hồ Chí Minh hiện nay. Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin cần thiết trong việc khám chữa bệnh, giúp bệnh nhân tiết kiệm thời gian khi thăm khám tại đây.
Giới thiệu chung về Bệnh viện Hồng Đức
Bệnh viện Hồng Đức được thành lập tháng 9 năm 2000 tại TP. Hồ Chí Minh. Hàng năm, bệnh viện đón hàng nghìn bệnh nhân nội trú đến khám và điều trị. Với sự phát triển cả về cơ sở vật chất và con người, bệnh viện Hồng Đức ngày càng trở thành địa điểm khám chữa bệnh uy tín trong và ngoài nước.
Bệnh viện Hồng Đức có tổng cộng 17 khoa và 48 bác sĩ được phân bố trong tất cả các khoa. Tuy nhiên, số lượng bệnh nhân ngày càng đông nên dễ dẫn đến tình trạng quá tải. Chính vì vậy, bệnh viện đã được xây dựng thêm 2 cơ sở khác trên địa bàn thành phố.
Thông tin liên hệ và địa chỉ Bệnh viện Hồng Đức
Bệnh viện đa khoa Hồng Đức cơ sở số 1
Địa chỉ: 234 Pasteur – Phường 6 – Quận 3 – TP Hồ Chí Minh.
Tel: 028. 38293159
Fax: 028. 38250693
Email: info@hongduchospital.vn
Bệnh viện đa khoa Hồng Đức cơ sở số 2
Địa chỉ: Phường An Phú Đông – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh.
Tel: 028. 3996 9999
Fax: 028. 38250693
Email: info@hongduchospital.vn
Bệnh viện đa khoa Hồng Đức cơ sở số 3
Địa chỉ: 32/2 Thống Nhất – P.10 – Q. Gò Vấp – TP Hồ Chí Minh.
Tel: 028. 3996 9999
Fax: 028. 38250693
Email: info@hongduchospital.vn
Giờ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Hồng Đức
Thời gian khám chữa bệnh được áp dụng cho cả 3 cơ sở của Bệnh viện Hồng Đức như sau:
Thứ hai – Thứ sáu: buổi sáng: 7h00 – 11h30; buổi chiều: 13h00 – 16h30. Khám ngoài giờ: 16h30 – 20h00.
Thứ bảy: 7h00 – 11h30; 13h00 – 16h30.
Chủ nhật hệ thống bệnh viện không làm việc.
Dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Hồng Đức
Bệnh viện Hồng Đức hoạt động theo mô hình bệnh viện đa khoa, do vậy sẽ cung cấp đầy đủ các dịch vụ cho người bệnh:
- Khám bệnh thông thường, khám chuyên khoa như: Khám da liễu, khám hội chẩn ngoại viện, khám chuyên khoa tim mạch…
- Chẩn đoán hình ảnh như: Chụp X-quang, siêu âm, chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ…
- Đo điện cơ, điện não, điện tim.
- Điều trị vật lý trị liệu.
- Thực hiện các dịch vụ thẩm mỹ.
- Thực hiện nội soi
- Siêu âm thai sản
- Xét nghiệm
- Dịch vụ nha khoa, khám tai mũi họng.
- Phẫu thuật
Ngoài ra, bệnh viện còn cung cấp một số dịch vụ như:
- Dịch vụ vận chuyển bệnh nhân
- Dịch vụ cho các doanh nghiệp, là dịch vụ chăm sóc sức khỏe dành cho Doanh nghiệp nhằm giảm thiểu chi phí của Doanh nghiệp cho nhân viên khi nhân viên phải điều trị dài ngày.
- Dịch vụ VIP dành riêng cho bệnh nhân có yêu cầu riêng. Phí dịch vụ VIP thường cao hơn dịch vụ bình thường.
Chi phí khám chữa bệnh tại Bệnh viện Hồng Đức
Chi phí khám chữa bệnh tại Bệnh viện Hồng Đức bao gồm:
Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (VNĐ) |
Bác sĩ khám và đón bệnh nhân tại nhà <5km | 500.000 |
Bác sĩ khám và đón bệnh nhân tại nhà >5km | 500.000 |
Khám cấp cứu (đã đóng bảo hiểm ngoài giờ) | 150.000 |
Khám cấp cứu (đã đóng bảo hiểm trong giờ) | 160.000 |
Khám bảo hiểm Hồng Đức ngoài giờ | 60.000 |
Khám bảo hiểm Hồng Đức trong giờ | 50.000 |
Khám bảo hiểm One Health | 50.000 |
Khám cấp cứu | 210.000 |
Khám cấp giấy chứng thương | 100.000 |
Khám chuyên khoa tim mạch | 100.000 |
Khám da liễu | 100.000 |
Khám đề án Ung bướu | 100.000 |
Khám Đông y | 100.000 |
Khám hậu môn trực tràng | 100.000 |
Khám hô hấp | 100.000 |
Khám làm di chúc | 360.000 |
Khám kết hôn | 860.000 |
Khám Mắt | 100.000 |
Khám nam khoa | 100.000 |
Khám ngoài giờ | 140.000 |
Khám ngoại tổng quát | 100.000 |
Khám nhi | 100.000 |
Khám nha | 100.000 |
Khám niệu | 100.000 |
Khám nội tổng quát | 100.000 |
Khám sản/ phụ khoa | 150.000 |
Khám Tai mũi họng | 100.000 |
Khám theo yêu cầu | 140.000 |
Khám tư vấn di truyền | 250.000 |
Khám tư vấn thẩm mỹ | 100.000 |
Chụp CT bàn chân (P) không thuốc cản quang | 1.000.000 |
Chụp CT bàn chân (T) không thuốc cản quang | 1.000.000 |
Chụp CT bụng 64 lát cắt | 2.500.000 |
Chụp CT bụng có thuốc cản quang | 1.500.000 |
Chụp CT bụng có thuốc cản quang (đã đóng tư thế 1) | 1.000.000 |
Chụp CT động mạch vành 64 lát cắt | 3.500.000 |
Chụp CT khớp cổ chân phải không thuốc cản quang | 1.000.000 |
Chườm nóng thảo dược | 35.000 |
Điện châm | 55.000 |
Điện châm đèn hồng ngoại | 80.000 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 70.000 |
Vật lý trị liệu bàn kéo | 80.000 |
Vật lý trị liệu bệnh nhân són tiểu | 100.000 |
Vật lý trị liệu bệnh nhân són tiểu (NG) | 100.000 |
Nội soi cắt ung thư sớm kết hợp nội soi – phẫu thuật | 6.800.000 |
Cắt ung thư sớm qua nội soi | 3.500.000 |
Cắt ung thư sớm tại phòng mổ | 4.000.000 |
Lấy dị vật tiêu hóa đơn giản | 800.000 |
Lấy dị vật tiêu hóa phức tạp | 1.100.000 |
Nội soi dạ dày | 42.000 |
Nội soi dạ dày gây mê | 1.300.000 |
Nội soi dạ dày qua ngả mũi | 600.000 |
Siêu âm bẹn, bìu | 160.000 |
Siêu âm bụng tại giường | 240.000 |
Siêu âm bụng tổng quát | 160.000 |
Siêu âm bướu vùng mông | 160.000 |
Siêu âm dương vật | 160.000 |
Siêu âm đầu dò âm đạo | 200.000 |
Chụp X-quang đường mật qua Kehr | 500.000 |
Đo loãng xương cột sống thắt lưng | 280.000 |
Đo loãng xương cột sống thắt lưng + cổ xương đùi | 500.000 |
Đo loãng xương toàn thân | 750.000 |
Đo loãng xương khớp háng | 280.000 |
Xét nghiệm soi nhuộm Gram | 70.000 |
Xét nghiệm soi phân tìm nấm | 60.000 |
Xét nghiệm soi tìm lậu cầu | 70.000 |
Xét nghiệm soi tươi huyết trắng | 70.000 |
Rửa bàng quang | 200.000 |
Rửa dạ dày | 580.000 |
Shock điện tim cấp cứu | 120.000 |
Nha nhổ chân răng vĩnh viễn 01 chân đơn giản | 200.000 |
Nha nhổ chân răng vĩnh viễn 01 chân phức tạp | 250.000 |
Nội soi bàng quang | 2.000.000 |
Điều hòa kinh nghiệt (loại 1) | 1.500.000 |
Điều hòa kinh nguyệt (loại 2 | 2.500.000 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 2.000.000 |
Tạo hình núm vú sau cắt ung thư vú | 2.000.000 |
Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch | 8.000.000 |
Cắt và khâu tầng sinh môn | 1.000.000 |
Kéo cột sống bằng khung Halo | 4.000.000 |
Lưu ý: Đây là mức chi phí chuẩn chưa áp dụng giảm trừ theo BHYT.